Van bướm wafer khí nén

Mô tả ngắn:

Van bướm wafer cơ giới điện

A. Đảm bảo chất lượng mạnh mẽ với chứng chỉ ISO/CE, v.v.
B. Nhóm tự nghiên cứu để đảm bảo chất lượng và nghiên cứu của Van bướm.
C. Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp để phục vụ khách hàng trên toàn thế giới.
D. Moq: 50 chiếc hoặc Đàm phán;Thời hạn giá: EXW, FOB, CFR, CIF;Thanh toán: T/T, L/C
E. Thời gian giao hàng: 35 ngày sau khi xác nhận đơn hàng.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu van bướm wafer cơ giới điện

Van bướm wafer có động cơ điện là thiết bị điều khiển dòng chảy với bộ truyền động cơ giới để tự động hóa chính xác.

Tính năng của van bướm wafer khí nén

Van bướm wafer cơ giới hóa điện được trang bị bộ truyền động cơ giới để điều khiển dòng chảy tự động và chính xác.

Thiết kế wafer nhỏ gọn của nó cho phép lắp đặt dễ dàng giữa các mặt bích, đảm bảo kết nối an toàn và đáng tin cậy.

Van này cung cấp tính linh hoạt trong các ngành công nghiệp khác nhau, xử lý các phương tiện và điều kiện hoạt động khác nhau một cách hiệu quả.

Nó nâng cao hiệu quả hoạt động bằng cách giảm lỗi của con người, cải thiện thời gian phản hồi và tối ưu hóa mức tiêu thụ năng lượng.

Với độ bền, yêu cầu bảo trì thấp và hiệu quả về chi phí, nó mang lại sự tiết kiệm lâu dài cho các ứng dụng công nghiệp.

Ứng dụng van bướm wafer khí nén

Dầu khí: Trong ngành dầu khí, Van bướm wafer có động cơ điện được sử dụng trong đường ống, nhà máy lọc dầu và nền tảng ngoài khơi để điều chỉnh dòng chảy của dầu thô, khí tự nhiên và các chất lỏng khác.

Xử lý hóa học: Van này đóng một vai trò quan trọng trong các nhà máy hóa chất để kiểm soát dòng chảy của hóa chất, dung môi và các chất lỏng xử lý khác nhau.Nó đảm bảo kiểm soát dòng chảy chính xác và đáng tin cậy trong lò phản ứng, bể chứa và các thiết bị khác.

Xử lý nước: Các cơ sở xử lý nước thành phố và nhà máy xử lý nước công nghiệp sử dụng Van bướm wafer cơ giới hóa điện để quản lý dòng nước, nước thải và hóa chất.Nó hỗ trợ duy trì sự cân bằng tối ưu trong quá trình xử lý nước.

Hệ thống HVAC: Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí dựa vào van này để kiểm soát hiệu quả luồng nước và không khí.Nó đảm bảo hoạt động bình thường và điều chỉnh nhiệt độ trong các tòa nhà thương mại, bệnh viện và các ứng dụng HVAC khác.

Quy trình công nghiệp: Van bướm wafer có động cơ điện được sử dụng trong các quy trình công nghiệp khác nhau yêu cầu kiểm soát dòng chảy chính xác, chẳng hạn như sản xuất thực phẩm và đồ uống, sản xuất dược phẩm, sản xuất điện và hoạt động khai thác mỏ.

Tiêu chuẩn kết nối

Van bướm wafer khí nén có sẵn theo các tiêu chuẩn kết nối khác nhau, bao gồm ANSI 150LB, DIN PN16, GB PN16 và JIS10K.Điều này cho phép van dễ dàng tích hợp vào các đường ống và hệ thống hiện có.

Thông số kỹ thuật chính

Đường kính danh nghĩa

DN(mm)

50~1000

Áp suất định mức

PN(MPa)

0,6

1

1.6

Áp suất thử

Kiểm tra vỏ

0,9

1,5

2.4

Kiểm tra con dấu

0,66

1.1

1,76

Kiểm tra không khí

0,6

0,6

0,6

Phương tiện áp dụng

Không khí, nước, nước thải, hơi, khí đốt, dầu, v.v.

Hoạt động

Hướng dẫn sử dụng, bánh răng sâu, khí nén, điện/cơ giới

 

Các thành phần

Nguyên vật liệu

Thân van

Thép than chì hình cầu, thép đúc, thép hợp kim, thép không gỉ

đĩa

Gang xám, thép than chì hình cầu, thép đúc, thép không gỉ, vật liệu đặc biệt

Vòng đệm

Cao su, PTFE

Thân van

2Cr13, thép không gỉ

đóng gói

Vòng chữ O, than chì linh hoạt

 

Lựa chọn vật liệu bịt kín và nhiệt độ áp dụng

Nguyên vật liệu

Cao su cloropren

Cao su Nitril butadien

Cao su ethylene propylene

Teflon

Cao su flo

Cao su thô

Viết tắt

CR

NBR

EPDM

PTFE

VITON

NBR

Người mẫu

X hoặc J

XA hoặc JA

XB hoặc JB

F, XC hoặc JC

XE hoặc JE

X1

Nhiệt độ tối đa

82oC

93oC

150oC

232oC

204oC

85oC

Nhiệt độ thấp nhất

-40oC

-40oC

-40oC

-268oC

-23oC

-20oC

Nhiệt độ áp dụng

0 ~ + 80oC

-20~+82oC

-40~+125oC

-30~+150oC

 

Kích thước

Đường kính danh nghĩa

Kích thước mặt đối mặt (giá trị tiêu chuẩn)

kích thước phác thảo

Kích thước kết nối (giá trị tiêu chuẩn)

(giá trị tham khảo)

0,6MPa

1.0MPa

1,6MPa

DN

inch

L

H

H0

A

B

D0

thứ

D0

thứ

D0

thứ

50

2

43

63

315

180

65

110

4-14

125

4-18

125

4-18

65

2-1/2

46

70

330

180

65

130

4-14

145

4-18

145

4-18

80

3

46

83

390

245

72

150

4-18

160

8-18

160

8-18

100

4

52

105

431

240

72

170

4-18

180

8-18

180

8-18

125

5

56

115

455

240

72

200

8-18

210

8-18

210

8-18

150

6

56

137

626

350

93

225

8-18

240

22-8

240

22-8

200

8

60

164

720

350

93

280

8-18

295

22-8

295

22-12

250

10

68

206

800

550

350

335

18-12

350

22-12

355

26-12

300

12

78

230

860

600

350

395

22-12

400

22-12

410

26-12

350

14

78

248

883

600

350

445

22-12

460

16-22

470

16-26

400

16

102

289

972

600

350

495

16-22

515

16-26

525

16-30

450

18

114

320

1043

750

380

550

16-22

565

20-26

585

20-30

500

20

127

343

1098

750

380

600

20-22

620

20-26

650

20-33

600

24

154

413

1236

750

380

705

20-26

725

20-30

770

20-36

700

28

165

478

1431

750

380

810

24-26

840

24-30

840

24-36

800

32

190

525

1488

750

380

920

24-30

950

24-33

950

24-39

vsd

Kích thước

Đường kính danh nghĩa

Kích thước mặt đối mặt (giá trị tiêu chuẩn)

kích thước phác thảo

Kích thước kết nối (giá trị tiêu chuẩn)

(giá trị tham khảo)

0,6MPa

1.0MPa

1,6MPa

DN

inch

L

H

H0

A

B

D0

thứ

D0

thứ

D0

thứ

50

2

43

63

315

180

65

110

4-14

125

4-18

125

4-18

65

2-1/2

46

70

330

180

65

130

4-14

145

4-18

145

4-18

80

3

46

83

390

245

72

150

4-18

160

8-18

160

8-18

100

4

52

105

431

240

72

170

4-18

180

8-18

180

8-18

125

5

56

115

455

240

72

200

8-18

210

8-18

210

8-18

150

6

56

137

626

350

93

225

8-18

240

22-8

240

22-8

200

8

60

164

720

350

93

280

8-18

295

22-8

295

22-12

250

10

68

206

800

550

350

335

18-12

350

22-12

355

26-12

300

12

78

230

860

600

350

395

22-12

400

22-12

410

26-12

350

14

78

248

883

600

350

445

22-12

460

16-22

470

16-26

400

16

102

289

972

600

350

495

16-22

515

16-26

525

16-30

450

18

114

320

1043

750

380

550

16-22

565

20-26

585

20-30

500

20

127

343

1098

750

380

600

20-22

620

20-26

650

20-33

600

24

154

413

1236

750

380

705

20-26

725

20-30

770

20-36

700

28

165

478

1431

750

380

810

24-26

840

24-30

840

24-36

800

32

190

525

1488

750

380

920

24-30

950

24-33

950

24-39


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự